Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
26 403 | hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba |
21 600 | |
89 013 | |
89 003 | |
98 010 |
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm | |
70 003 | |
89 109 | |
chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
86 025 | tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
70 003 | bảy mươi nghìn không trăm linh ba |
89 109 | tám mươi chín nghìn một trăm linh chín |
97 010 | chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | |
bảy mươi lắm nghìn | |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | |
chín mươi nghìn không trăm linh chín |
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | 63 400 |
bảy mươi lắm nghìn | 75 000 |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | 56 010 |
chín mươi nghìn không trăm linh chín | 90 009 |
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
75 248 | bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | |
tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín | |
46 037 | |
80 105 | |
bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |
Viết số | Đọc số |
75 248 | bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám |
30 795 | ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm |
85 909 | tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín |
46 037 | bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy |
80 105 | tám mươi nghìn một trăm linh năm |
41 600 | bốn mươi mốt nghìn sáu trăm |
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | |
ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt | |
12 706 | |
chín mươi nghìn ba trăm linh một |
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | chín bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu |
30 231 | ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt |
12 706 | mười hai nghìn bảy trăm linh sáu |
90 301 | chín mươi nghìn ba trăm linh một |
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |
Viết các số:
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: ............
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: .............
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: .............
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: ............
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: .............
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: 57 942.
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: 20 104.
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80 850.
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75 900
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12 006.
a) Viết số: 9100; đọc số: .........................
b) Viết số: .......; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số: 6034; đọc số: .........................
d) Viết số: .......; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e) Viết số: 1001; đọc số: ..........................
g) Viết số: 2030; đọc số: ..........................
a) Viết số: 9100; đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 3210; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số: 6034; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi tư.
d) Viết số: 2004; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e) Viết số: 1001; đọc số: một nghìn không trăm linh một.
g) Viết số: 2030; đọc số: hai nghìn không trăm ba mười.
Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: .........
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: .........
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: .........
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: ..........
d) Bảy nghìn, bảy chục: .........
e) Hai nghìn, năm trăm: .........
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205.
d) Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e) Hai nghìn, năm trăm: 2500
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105. B. 40 003 615. C. 400 036 105. D. 40 036 105
Câu 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . Câu 3.Số 3 670 108 đọc là:................................
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3.
b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5.
Câu 5. 2 tấn 20 kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.2 020. B.2 200. C. 2 002. D. 20 002
Câu 7. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 = ......... cm2 • 500cm2 = ......dm2
• 3400cm2 = ......... dm2 • 84600cm2 = ......dm2
222 22 • 280cm = ......... dm ......... cm • 5dm 23cm = ......cm